Tiếng Việt sửa

Cách viết khác sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ ʨəwŋ˧˥ nuəj˧˧ kɔn˧˧ɣaː˧˧ tʂə̰wŋ˩˧ nuəj˧˥ kɔŋ˧˥ɣaː˨˩ tʂəwŋ˧˥ nuəj˧˧ kɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ tʂəwŋ˩˩ nuəj˧˥ kɔn˧˥ɣaː˧˧ tʂə̰wŋ˩˧ nuəj˧˥˧ kɔn˧˥˧

Thành ngữ sửa

gà trống nuôi con

  1. (nghĩa bóng) Chỉ cảnh người bố phải một mình nuôi con.
    Khổ thân chú ấy. Vợ mất sớm, phải chịu cảnh gà trống nuôi con.