Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
gà tây
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Danh từ
1.3.1
Dịch
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
gà tây
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣa̤ː
˨˩
təj
˧˧
ɣaː
˧˧
təj
˧˥
ɣaː
˨˩
təj
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣaː
˧˧
təj
˧˥
ɣaː
˧˧
təj
˧˥˧
Từ nguyên
sửa
Do loài này được du nhập vào Việt Nam từ các nước phương tây, nên chúng có tên gọi là
gà tây
.
Danh từ
sửa
gà
tây
Thứ
gà
cao
và
lớn
có
lông
hoặc
đen
hoặc
lốm đốm
.
Con
gà tây
đực có bìu đỏ và có thể xoè đuôi rộng.
Dịch
sửa
Bản dịch
Tiếng Anh:
turkey
Tham khảo
sửa
"
gà tây
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)