fred
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | fred | freden |
Số nhiều | freder | fredene |
fred gđ
- Sự yên, yên tĩnh, yên ổn.
- å la noen (va re) i fred
- å sitte og arbeide i fred og ro
- å holde fred — Giữ yên tĩnh.
- å ane fred og ingen fare — Cảm thấy an tâm, không nghi ngờ gì cả.
- Fred være med dere. — Sự bình yên ở cùng anh chị em.
- Hòa bình, thanh bình, thái bình.
- Da krigen tok slutt, kom freden.
- freden i København i år 1660
- å slutte fred — Ký hòa ước.
- å røyke fredspipe — Hòa giải.
Từ dẫn xuất
sửa- (2) fredsdue gđc: Bồ câu hòa bình.
- (2) fredsforskning gđ: Sự nghiên cứu về hòa bình.
- (2) fredskorps gđ: Đội chí nguyện hòa bình giúp các nước đang mở mang.
- (2) fredstid gđc: Thời bình.
Tham khảo
sửa- "fred", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)