fil
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | fil | fila, filen |
Số nhiều | filer | filene |
fil gđc
Từ dẫn xuất
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | fil | filen |
Số nhiều | filer | filene |
fil gđ
Từ dẫn xuất
sửa- (1) bussfil: Làn dành riêng cho xe buýt.
Tham khảo
sửa- "fil", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
fil /fil/ |
fils /fil/ |
fil gđ
- Chỉ, sợi, dây.
- Fil de soie — chỉ tơ
- Fil électrique — dây điện
- Fil à plomb — dây dọi
- Dây nói.
- Coup de fil — sự gọi dây nói
- Chiều thớ (trong đá, gỗ).
- Lưỡi (dao, kiếm).
- Le fil d’un rasoir — lưỡi dao cạo
- Dòng, đường.
- Le fil de la rivière — dòng sông
- Fe fil de la vie — con đường đời
- au fil de — theo dòng
- Au fil des heures — theo dòng thời gian
- cousu de fil blanc — lộ quá, không giấu giếm được
- de fil en aiguille — từ từ, tí một
- donner du fil à retordre — gây khó khăn rắc rối
- fil d’Ariane — chỉ nam; cái chỉ đường
- fils de la Vierge — tơ nhện bay
- n'avoir pas inventé le fil à couper le beurre — (thân mật) không tinh quái
- n'avoir plus de fil sur la bobine — (thân mật) hói đầu
- ne tenir qu’à un fil — như treo trên sợi tóc, mong manh
- passer au fil de l’épée — đâm chết
- se laisser aller au fil de l’eau — chớp lấy thời cơ thuận lợi
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "fil", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
sửaDanh từ
sửafil
- Con voi.
Tiếng Uzbek
sửaDanh từ
sửafil
- Con voi.