execution
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɛk.sɪ.ˈkjuː.ʃən/
Hoa Kỳ | [ˌɛk.sɪ.ˈkjuː.ʃən] |
Danh từ
sửaexecution /ˌɛk.sɪ.ˈkjuː.ʃən/
- Sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành.
- Sự thể hiện; sự biểu diễn (bản nhạc... ).
- (Pháp lý) Sự làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo... ).
- Sự hành hình.
- Sức phá hoại, sức tàn phá (bằng) sức làm chết mê chết mệt.
- to do execution — gây tàn phá; (nghĩa bóng) làm chết mê chết mệt
Tham khảo
sửa- "execution", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)