engrossment
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈɡroʊ.smənt/
Danh từ
sửaengrossment /ɪn.ˈɡroʊ.smənt/
- Sự làm mê mải; sự thu hút (sự chú ý).
- Sự chiếm, sự choán hết (thì giờ).
- Sự chiếm vai trò chủ yếu (trong chuyện trò).
- Sự chép (một tài liệu) bằng chữ to.
- (Sử học) Sự mua toàn bộ (thóc... để lũng đoạn thị trường).
- (Pháp lý) Sự thảo (một tài liệu, dưới hình thức pháp lý).
Tham khảo
sửa- "engrossment", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)