dung thân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuŋ˧˧ tʰən˧˧ | juŋ˧˥ tʰəŋ˧˥ | juŋ˧˧ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuŋ˧˥ tʰən˧˥ | ɟuŋ˧˥˧ tʰən˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửadung thân
- Nương mình ở một nơi trong lúc khó khăn.
- Nên, hư chưa biết làm sao, bây giờ biết kiếm chỗ nào dung thân (Lục Vân Tiên)
Tham khảo
sửa- "dung thân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)