despite
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈspɑɪt/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈspɑɪt] |
Danh từ
sửadespite /dɪ.ˈspɑɪt/
- Sự ghen ghét; sự hiềm khích; sự thù oán; ác cảm.
- Mối tức giận, mối hờn giận.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Sự sỉ nhục, sự lăng mạ, sự khinh miệt; lời sỉ nhục, lời lăng mạ.
Thành ngữ
sửaGiới từ
sửadespite /dɪ.ˈspɑɪt/
Tham khảo
sửa- "despite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)