Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laŋ˧˧ ma̰ːʔ˨˩laŋ˧˥ ma̰ː˨˨laŋ˧˧ maː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˧˥ maː˨˨laŋ˧˥ ma̰ː˨˨laŋ˧˥˧ ma̰ː˨˨

Động từ sửa

lăng mạ

  1. Chửi mắng hoặc nói năng hỗn láo nhằm xúc phạm.
    Bị lăng mạ trước xóm giềng.
    Những lời lăng mạ thô bỉ.

Tham khảo sửa