Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈdɛ.nə.zən/

Danh từ

sửa

denizen /ˈdɛ.nə.zən/

  1. Người ở, cư dân.
  2. Kiều dân được nhận cư trú (đã được phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân).
  3. (Nghĩa bóng) Cây nhập đã quen thuỷ thổ; vật đã thuần hoá khí hậu.
  4. (Ngôn ngữ học) Từ vay mượn.

Ngoại động từ

sửa

denizen ngoại động từ /ˈdɛ.nə.zən/

  1. Nhận cư trú (cho phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân).

Tham khảo

sửa