dịch trạm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭ̈ʔk˨˩ ʨa̰ːʔm˨˩ | jḭ̈t˨˨ tʂa̰ːm˨˨ | jɨt˨˩˨ tʂaːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟïk˨˨ tʂaːm˨˨ | ɟḭ̈k˨˨ tʂa̰ːm˨˨ |
Danh từ
sửadịch trạm
- Nhà chứa ngựa chuyển phát công văn giữa triều đình với địa phương và làm nơi tạm nghỉ dọc đường của quan chức.