dẫn lái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəʔən˧˥ laːj˧˥ | jəŋ˧˩˨ la̰ːj˩˧ | jəŋ˨˩˦ laːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟə̰n˩˧ laːj˩˩ | ɟən˧˩ laːj˩˩ | ɟə̰n˨˨ la̰ːj˩˧ |
Động từ
sửadẫn lái
- Làm cho ai đó hiểu sai một vấn đề bằng cách vận dụng từ ngữ.
- Hành động của một người làm cho ý nghĩa so với ý nghĩa gốc của một cái gì đó thay đổi để hợp với quan điểm hay mục đích của mình bằng cách vận dụng từ ngữ.