Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dẫn độ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zəʔən
˧˥
ɗo̰ʔ
˨˩
jəŋ
˧˩˨
ɗo̰
˨˨
jəŋ
˨˩˦
ɗo
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟə̰n
˩˧
ɗo
˨˨
ɟən
˧˩
ɗo̰
˨˨
ɟə̰n
˨˨
ɗo̰
˨˨
Danh từ
sửa
dẫn độ
(
luật pháp
)
Một
quốc gia
chuyển
giao
người
phạm tội
có mặt trên
lãnh thổ
mình cho quốc gia khác để
truy cứu
trách nhiệm
hình sự
hoặc
thi hành
bản án
có
hiệu lực
, nơi người phạm tội là công dân nước đó.
Dẫn độ
tội phạm.
Nước B chấp nhận
dẫn độ
công dân nước A về quê để thi hành án.