Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /de.ba.ʁa.se/

Ngoại động từ

sửa

débarrasser ngoại động từ /de.ba.ʁa.se/

  1. Dẹp gọn, thu dọn.
    Débarrasser la voie — dẹp gọn đường đi n
  2. Loại bỏ, bỏ, cởi, cất.
    Débarrasser quelqu'un de son manteau — cởi áo choàng cho ai
    Débarrasser quelqu'un d’un fardeau — cất gánh nặng cho ai
    Les voleurs l’ont débarrassé de son argent — (đùa cợt) kẻ cắp đã nẫng mất tiền của anh ta

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa