débarrasser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.ba.ʁa.se/
Ngoại động từ
sửadébarrasser ngoại động từ /de.ba.ʁa.se/
- Dẹp gọn, thu dọn.
- Débarrasser la voie — dẹp gọn đường đi n
- Loại bỏ, bỏ, cởi, cất.
- Débarrasser quelqu'un de son manteau — cởi áo choàng cho ai
- Débarrasser quelqu'un d’un fardeau — cất gánh nặng cho ai
- Les voleurs l’ont débarrassé de son argent — (đùa cợt) kẻ cắp đã nẫng mất tiền của anh ta
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "débarrasser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)