Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˧ zɨə˧˧jəj˧˥ jɨə˧˥jəj˧˧ jɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˧˥ ɟɨə˧˥ɟəj˧˥˧ ɟɨə˧˥˧

Động từ

sửa

dây dưa

  1. Kéo dài lằng nhằng hết ngày này sang ngày khác.
    Dây dưa mãi không chịu trả nợ.
    Không để công việc dây dưa về sau.
  2. Dính líu vào việc gây rắc rối, phiền phức.
    Không muốn dây dưa vào việc ấy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa