dây dưa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəj˧˧ zɨə˧˧ | jəj˧˥ jɨə˧˥ | jəj˧˧ jɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˧˥ ɟɨə˧˥ | ɟəj˧˥˧ ɟɨə˧˥˧ |
Động từ
sửadây dưa
- Kéo dài lằng nhằng hết ngày này sang ngày khác.
- Dây dưa mãi không chịu trả nợ.
- Không để công việc dây dưa về sau.
- Dính líu vào việc gây rắc rối, phiền phức.
- Không muốn dây dưa vào việc ấy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dây dưa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)