Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Nội động từ

sửa

craquer nội động từ /kʁa.ke/

  1. Kêu rắc, gãy răng rắc.
  2. Rách ra, vỡ ra, toác ra.
    Les coutures ont craqué — đường may đã toác ra
  3. Lung lay, thất bại, suy sụp.
    Projet qui craque — dự kiến thất bại
    Un régime qui craque — một chế độ suy sụp
    craquer dans les mains à quelqu'un — không giữ lời hứa với ai; phản bội ai

Ngoại động từ

sửa

craquer ngoại động từ /kʁa.ke/

  1. Làm rách, làm vỡ.
    Craquer un pantalon — làm rách quần
  2. (Thân mật) Phung phí.
    Craquer un héritage — phung phí gia tài
  3. Quẹt.
    Craquer une allumette — quẹt diêm
  4. (Kỹ thuật) Luyện tinh bằng phương pháp crackin.

Tham khảo

sửa