craquer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kʁa.ke/
Nội động từ
sửacraquer nội động từ /kʁa.ke/
- Kêu rắc, gãy răng rắc.
- Rách ra, vỡ ra, toác ra.
- Les coutures ont craqué — đường may đã toác ra
- Lung lay, thất bại, suy sụp.
- Projet qui craque — dự kiến thất bại
- Un régime qui craque — một chế độ suy sụp
- craquer dans les mains à quelqu'un — không giữ lời hứa với ai; phản bội ai
Ngoại động từ
sửacraquer ngoại động từ /kʁa.ke/
- Làm rách, làm vỡ.
- Craquer un pantalon — làm rách quần
- (Thân mật) Phung phí.
- Craquer un héritage — phung phí gia tài
- Quẹt.
- Craquer une allumette — quẹt diêm
- (Kỹ thuật) Luyện tinh bằng phương pháp crackin.
Tham khảo
sửa- "craquer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)