Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ tï̤ŋ˨˩ʨuŋ˧˥ tïn˧˧ʨuŋ˧˧ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuŋ˧˥ tïŋ˧˧ʨuŋ˧˥˧ tïŋ˧˧

Từ nguyên

sửa
Chung: tụ lại, đúc lại; tình: tình cảm

Tính từ

sửa

chung tình

  1. mối tình đúc kết lại một nơi.
    Duyên kia có phụ chi tình, mà toan chia gánh chung tình làm hai (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa