chung tình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ tï̤ŋ˨˩ | ʨuŋ˧˥ tïn˧˧ | ʨuŋ˧˧ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuŋ˧˥ tïŋ˧˧ | ʨuŋ˧˥˧ tïŋ˧˧ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửachung tình
- Có mối tình đúc kết lại một nơi.
- Duyên kia có phụ chi tình, mà toan chia gánh chung tình làm hai (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "chung tình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)