chữ tòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨʔɨ˧˥ ta̤wŋ˨˩ | ʨɨ˧˩˨ tawŋ˧˧ | ʨɨ˨˩˦ tawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨ̰˩˧ tawŋ˧˧ | ʨɨ˧˩ tawŋ˧˧ | ʨɨ̰˨˨ tawŋ˧˧ |
Danh từ
sửachữ tòng
- (cũ) Nguyên tắc của lễ giáo phong kiến bắt người phụ nữ khi đã lấy chồng thì phải theo chồng, hoàn toàn phục tùng chồng (xuất giá tòng phu)
- "Nàng rằng: Phận gái chữ tòng, Chàng đi, thiếp cũng quyết lòng xin đi." (TKiều)
Tham khảo
sửa- Chữ tòng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam