Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chứng cứ gốc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨɨŋ
˧˥
kɨ
˧˥
ɣəwk
˧˥
ʨɨ̰ŋ
˩˧
kɨ̰
˩˧
ɣə̰wk
˩˧
ʨɨŋ
˧˥
kɨ
˧˥
ɣəwk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨɨŋ
˩˩
kɨ
˩˩
ɣəwk
˩˩
ʨɨ̰ŋ
˩˧
kɨ̰
˩˧
ɣə̰wk
˩˧
Danh từ
sửa
chứng cứ gốc
(
luật pháp
)
Chứng cứ
chưa qua
sao chép
,
tường thuật
và
trực tiếp
từ
hành động
của
người
phạm tội
mà không
thông qua
khâu
trung gian
nào.
B là người chứng kiến toàn bộ vụ đánh nhau nên lời khai anh ta là
chứng cứ gốc
.