Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chấp bút
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨəp
˧˥
ɓut
˧˥
ʨə̰p
˩˧
ɓṵk
˩˧
ʨəp
˧˥
ɓuk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨəp
˩˩
ɓut
˩˩
ʨə̰p
˩˧
ɓṵt
˩˧
Động từ
sửa
chấp bút
Hành động
viết
,
mở rộng
vấn đề
theo
ý
người khác
của một
người
dựa trên
ý tưởng
,
sườn
,
nguyên tắc
cơ bản
nào đó.
Cuốn sách
do một
giáo sư
nổi tiếng chấp bút.