chông gai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˧ ɣaːj˧˧ | ʨəwŋ˧˥ ɣaːj˧˥ | ʨəwŋ˧˧ ɣaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəwŋ˧˥ ɣaːj˧˥ | ʨəwŋ˧˥˧ ɣaːj˧˥˧ |
Danh từ
sửachông gai
- Chông và gai; dùng để ví những trở ngại, nguy hiểm gặp phải trong quá trình thực hiện một việc gì (nói khái quát). Đạp bằng mọi chông gai.
Tham khảo
sửa- "chông gai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)