Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chôn nhau cắt rốn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨon
˧˧
ɲaw
˧˧
kat
˧˥
zon
˧˥
ʨoŋ
˧˥
ɲaw
˧˥
ka̰k
˩˧
ʐo̰ŋ
˩˧
ʨoŋ
˧˧
ɲaw
˧˧
kak
˧˥
ɹoŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨon
˧˥
ɲaw
˧˥
kat
˩˩
ɹon
˩˩
ʨon
˧˥˧
ɲaw
˧˥˧
ka̰t
˩˧
ɹo̰n
˩˧
Thành ngữ
sửa
chôn
nhau
cắt
rốn
Thuộc
nơi
mình
sinh
ra, thuộc
quê hương
nơi có sự
gắn bó
máu
thịt
với mình (chôn nhau, cắt rốn là hai việc đầu tiên phải làm, gắn liền với sự ra đời của một con người).
Trở về nơi
chôn nhau cắt rốn
của mình.