cao ủy

(Đổi hướng từ cao uỷ)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ wḭ˧˩˧kaːw˧˥ wi˧˩˨kaːw˧˧ wi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ wi˧˩kaːw˧˥˧ wḭʔ˧˩

Danh từ

sửa

cao ủy

  1. Cao uỷ.
  2. Viên chức ngoại giao của một nướcnước khác tương đương với đại sứ.
    Cao uỷ.
    Pháp ở.
    Đông.
    Dương.
  3. Viên chức cao cấp của một tổ chức quốc tế, phụ trách về một vấn đề gì.
    Cao uỷ.
    Liên hợp quốc về người tị nạn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa