cao ủy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˧ wḭ˧˩˧ | kaːw˧˥ wi˧˩˨ | kaːw˧˧ wi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˥ wi˧˩ | kaːw˧˥˧ wḭʔ˧˩ |
Danh từ
sửacao ủy
- Cao uỷ.
- Viên chức ngoại giao của một nước ở nước khác tương đương với đại sứ.
- Cao uỷ.
- Pháp ở.
- Đông.
- Dương.
- Viên chức cao cấp của một tổ chức quốc tế, phụ trách về một vấn đề gì.
- Cao uỷ.
- Liên hợp quốc về người tị nạn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cao ủy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)