canh thiếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kajŋ˧˧ tʰiəp˧˥ | kan˧˥ tʰiə̰p˩˧ | kan˧˧ tʰiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˥ tʰiəp˩˩ | kajŋ˧˥˧ tʰiə̰p˩˧ |
Danh từ
sửacanh thiếp
- Lá thiếp biên tên, tuổi (nhân trong thiếp có biên tuổi, tức niên canh, nên gọi là canh thiếp). Theo hôn lễ xưa, khi bắt đầu dạm hỏi, nhà trai, nhà gái trao đổi canh thiếp của trai gái để đính ước với nhau.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "canh thiếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)