cam phận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːm˧˧ fə̰ʔn˨˩ | kaːm˧˥ fə̰ŋ˨˨ | kaːm˧˧ fəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˥ fən˨˨ | kaːm˧˥ fə̰n˨˨ | kaːm˧˥˧ fə̰n˨˨ |
Động từ
sửacam phận
- Cam chịu, chấp nhận với cuộc sống, số phận của mình do không tin ở khả năng thay đổi, cải thiện.
- Cam phận nghèo hèn.
- Cam phận lẽ mọn.
Tham khảo
sửa- "cam phận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)