kính phục
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˥ fṵʔk˨˩ | kḭ̈n˩˧ fṵk˨˨ | kɨn˧˥ fuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˩˩ fuk˨˨ | kïŋ˩˩ fṵk˨˨ | kḭ̈ŋ˩˧ fṵk˨˨ |
Động từ
sửa- Kính trọng, do đánh giá cao giá trị của người hoặc của sự việc nào đó.
- Kính phục bà mẹ anh hùng.
- Việc làm đáng kính phục.
Tham khảo
sửa- "kính phục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)