cực hình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰ʔk˨˩ hï̤ŋ˨˩ | kɨ̰k˨˨ hïn˧˧ | kɨk˨˩˨ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨk˨˨ hïŋ˧˧ | kɨ̰k˨˨ hïŋ˧˧ |
Danh từ
sửacực hình
- Hình phạt nặng nhất, làm cho phải chịu mọi sự đau đớn và nhục nhã.
- Cách, thủ đoạn làm cho đau đớn hoặc căng thẳng kéo dài.
- Bắt làm như vậy là một cực hình.
Tham khảo
sửa- "cực hình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)