Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa cứng +‎ rắn.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨŋ˧˥ zan˧˥kɨ̰ŋ˩˧ ʐa̰ŋ˩˧kɨŋ˧˥ ɹaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨŋ˩˩ ɹan˩˩kɨ̰ŋ˩˧ ɹa̰n˩˧

Tính từ sửa

cứng rắn

  1. Cứngrắn (nói khái quát).
    Thân thể cứng rắn.
  2. Không dễ dàng có sự nhân nhượng trong cách đối xử, quyết giữ một mực như đã định.
    Biện pháp cứng rắn.
    Thái độ cứng rắn đối với kẻ thù.

Tham khảo sửa

  • Cứng rắn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam