Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵʔm˨˩ ka̰ːŋ˧˩˧kṵm˨˨ kaːŋ˧˩˨kum˨˩˨ kaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kum˨˨ kaːŋ˧˩kṵm˨˨ kaːŋ˧˩kṵm˨˨ ka̰ːʔŋ˧˩

Danh từ

sửa

cụm cảng

  1. Cụm gồm nhiều cảng, về mặt là những công trìnhmối liên hệ bổ trợ cho nhau trong việc lưu thông hàng hoá trên một khu vực kinh tế chiến lược.
    Quy hoạch sáu cụm cảng biển lớn kết nối với cao tốc.

Tham khảo

sửa
  • Cụm cảng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam