Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kam˧˥ ɗə̤w˨˩ka̰m˩˧ ɗəw˧˧kam˧˥ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kam˩˩ ɗəw˧˧ka̰m˩˧ ɗəw˧˧

Động từ sửa

cắm đầu

  1. (khẩu ngữ) (cúi đầu xuống) làm việc gì một cách mải miết, không để ý đến xung quanh.
    Cắm đầu đi thẳng.
    Về đến nhà là cắm đầu vào máy tính.
  2. Mù quáng, thiếu suy nghĩnghe theo, làm theo người khác.
    Ai bảo gì cũng cắm đầu nghe theo.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Cắm đầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam