cắm đầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kam˧˥ ɗə̤w˨˩ | ka̰m˩˧ ɗəw˧˧ | kam˧˥ ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kam˩˩ ɗəw˧˧ | ka̰m˩˧ ɗəw˧˧ |
Động từ
sửacắm đầu
- (khẩu ngữ) (cúi đầu xuống) làm việc gì một cách mải miết, không để ý đến xung quanh.
- Cắm đầu đi thẳng.
- Về đến nhà là cắm đầu vào máy tính.
- Mù quáng, thiếu suy nghĩ mà nghe theo, làm theo người khác.
- Ai bảo gì cũng cắm đầu nghe theo.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Cắm đầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam