mải miết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːj˧˩˧ miət˧˥ | maːj˧˩˨ miə̰k˩˧ | maːj˨˩˦ miək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˧˩ miət˩˩ | ma̰ːʔj˧˩ miə̰t˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửamải miết
- Ở trạng thái tâm trí tập trung liên tục vào một việc làm cụ thể nào đó đến mức không để ý gì đến xung quanh.
- Cậu ta đang mải miết chèo thuyền dưới nước.
- Dòng sông mải miết trôi.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Mải miết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam