Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ faːw˧˧kəw˧˧ faːw˧˥kəw˨˩ faːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ faːw˧˥kəw˧˧ faːw˧˥˧

Danh từ

sửa

cầu phao

  1. Các cầu nổi trên mặt nướckết cấu như xà lan hoặc phao nâng đỡ hệ bản mặt cầu và các tải trọng động tác dụng lên.
    Cầu phao dân sinh.

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)