Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ laʔaw˧˥ hwa̤ːn˨˩ ɗə̤wŋ˨˩kaːj˧˩˨ laːw˧˩˨ hwaːŋ˧˧ ɗəwŋ˧˧kaːj˨˩˦ laːw˨˩˦ hwaːŋ˨˩ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ la̰ːw˩˧ hwan˧˧ ɗəwŋ˧˧kaːj˧˩ laːw˧˩ hwan˧˧ ɗəwŋ˧˧ka̰ːʔj˧˩ la̰ːw˨˨ hwan˧˧ ɗəwŋ˧˧

Cụm từ sửa

cải lão hoàn đồng

  1. Làm cho người già trẻ lại.
    Đi thẩm mỹ viện để cải lão hoàn đồng.
  2. Làm cho có sức sống, tươi trẻ, dồi dào sinh lực và có khả năng phát triển.
    Sau trận mưa cây cối được cải lão hoàn đồng, đâm chồi nảy lộc.