Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ zajŋ˧˧kaːj˧˩˨ jan˧˥kaːj˨˩˦ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ ɟajŋ˧˥ka̰ːʔj˧˩ ɟajŋ˧˥˧

Danh từ sửa

cải danh

  1. Phương thức tu từ, trong đó người ta dùng một tên riêng thay cho một tên chung, thường gặpnhững tên riêng trong văn họclịch sử.

Động từ sửa

cải danh

  1. Đổi tên.
    Sau vụ ấy, nó cải danh và chuyển đi nơi khác.

Tham khảo sửa