Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə̰ŋ˧˩˧kɨəŋ˧˩˨kɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəŋ˧˩kɨə̰ʔŋ˧˩

Động từ

sửa

cưởng

  1. Như cảng, cửa.
  2. Bào một thanh gỗ nào không tốt.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

cưởng (𫷆)

  1. cái ô.
    𪽕白𫷆𪠝汾
    Báo viẻc cưởng ni phân
    Con trai thì giương ô chạy mưa

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên