cơ nghiệp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửacơ nghiệp
- Tài sản có được trong quá trình gây dựng, để làm cơ sở trụ lập cuộc sống.
- Con trâu là đầu cơ nghiệp. (tục ngữ)
- Cơ đồ, sự nghiệp lớn lao.
- Trời.
- Nam một dải non sông,.
- Nghìn năm cơ nghiệp cha ông hãy còn (
Văn thơ Đông Kinh Nghĩa Thục
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Văn thơ Đông Kinh Nghĩa Thục, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cơ nghiệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)