cù mộc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳ˨˩ mə̰ʔwk˨˩ | ku˧˧ mə̰wk˨˨ | ku˨˩ məwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ku˧˧ məwk˨˨ | ku˧˧ mə̰wk˨˨ |
Danh từ
sửacù mộc
- Cây to tán lớn, cành cong xuống cho các loài dây leo bám vào; dùng trong văn học cổ để ví cha mẹ hoặc người vợ cả.
- Dò la ướm hỏi sự tình, Rằng ngôi cù mộc còn dành chưa ai. "CC"
- Xem Cát lũy
Tham khảo
sửa- Cù mộc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "cù mộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)