Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːt˧˥ lwiʔi˧˥ka̰ːk˩˧ lwi˧˩˨kaːk˧˥ lwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːt˩˩ lwḭ˩˧kaːt˩˩ lwi˧˩ka̰ːt˩˧ lwḭ˨˨

Danh từ riêng

sửa

Cát lũy

  1. Chỉ người vợ lẽ.
  2. Kinh thi.
    Nam hữu cù mộc, cát lũy luy chi.
    Lạc chi quân tử, phúc lý luy chi
  3. Nghĩa là.
    Núi nam có cây to giống dây sắn, dây bìm leo lên quanh gốc cây.
    Bà vợ cả hiền hậu, thiên tính vui vẻ, không bụng ghen tuông, phúc lộc thế nào cũng làm yên vui cho người khác

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa