Cát lũy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːt˧˥ lwiʔi˧˥ | ka̰ːk˩˧ lwi˧˩˨ | kaːk˧˥ lwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːt˩˩ lwḭ˩˧ | kaːt˩˩ lwi˧˩ | ka̰ːt˩˧ lwḭ˨˨ |
Danh từ riêng
sửaCát lũy
- Chỉ người vợ lẽ.
- Kinh thi.
- Nam hữu cù mộc, cát lũy luy chi.
- Lạc chi quân tử, phúc lý luy chi
- Nghĩa là.
- Núi nam có cây to giống dây sắn, dây bìm leo lên quanh gốc cây.
- Bà vợ cả hiền hậu, thiên tính vui vẻ, không bụng ghen tuông, phúc lộc thế nào cũng làm yên vui cho người khác
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Cát lũy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)