Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̤˨˩ mo̤j˨˩˧˧ moj˧˧˨˩ moj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ moj˧˧

Danh từ sửa

cò mồi

  1. Kẻ chuyên dẫn dắt người khác vào những trò bịp bợm, ví như con làm chim mồi để đánh lừa đồng loại bay đến mắc bẫy đã sắp sẵn.
    Làm cò mồi cho chủ bạc.

Tham khảo sửa