cán sự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːn˧˥ sɨ̰ʔ˨˩ | ka̰ːŋ˩˧ ʂɨ̰˨˨ | kaːŋ˧˥ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːn˩˩ ʂɨ˨˨ | kaːn˩˩ ʂɨ̰˨˨ | ka̰ːn˩˧ ʂɨ̰˨˨ |
Danh từ
sửacán sự
- Người chuyên trách việc gì ở một cấp.
- Cán sự tổ chức.
- Cán bộ có trình độ chuyên môn bậc trung cấp ở cơ quan quản lí.
- Ăn lương cán sự bốn.
Tham khảo
sửa- "cán sự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)