bim bim
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓim˧˧ ɓim˧˧ | ɓim˧˥ ɓim˧˥ | ɓim˧˧ ɓim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓim˧˥ ɓim˧˥ | ɓim˧˥˧ ɓim˧˥˧ |
Danh từ sửa
bim bim
- Một loại thức ăn nhẹ làm bằng bột sắn, bột mì hay bột năng với các gia vị chua, cay, mặn, ngọt hoặc các loại hạt; được sấy khô đóng bao, ăn có vị giòn.
- Đi mua bim bim cho trẻ con ăn.
- Bim bim bán ngoài cổng trường.
Dịch sửa
- Tiếng Tây Ban Nha: tentempié gđ, refrigerio gđ (nghi thức), bocado gđ (bóng), bocadillo gđ (bóng), botana gc (Mexico), piquislabis gđ (miền Nam Tây Ban Nha), piscolabis gđ (Tây Ban Nha), refacción gđ (Guatemala), bala fría gc (Venezuela; thông tục)