Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Bọ cạp đỏ Ấn Độ, Hottentotta tamulus.

Cách viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɔ̰ʔ˨˩ ka̰ːʔp˨˩ɓɔ̰˨˨ ka̰ːp˨˨ɓɔ˨˩˨ kaːp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɔ˨˨ kaːp˨˨ɓɔ̰˨˨ ka̰ːp˨˨

Từ tương tự

Danh từ

bọ cạp

  1. (Động vật học) Loài động vật không xương sống, có tám chân, được đặc trưng bởi một chiếc đuôinọc độc.
    Bị bọ cạp cắn có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe.

Ghi chú sử dụng

sửa
  • Từ này thường bị phát âm sai và viết sai thành “bò cạp”.

Dịch

sửa