Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭʔt˨˩ miə̰ʔŋ˨˩ɓḭt˨˨ miə̰ŋ˨˨ɓɨt˨˩˨ miəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓit˨˨ miəŋ˨˨ɓḭt˨˨ miə̰ŋ˨˨

nhỏ

Động từ sửa

bịt miệng

  1. Chặn miệng, không cho một ai đó nói.
  2. Dùng một cái gì đó bịt kín miệng để im lặng.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)