bến mê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓen˧˥ me˧˧ | ɓḛn˩˧ me˧˥ | ɓəːŋ˧˥ me˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓen˩˩ me˧˥ | ɓḛn˩˧ me˧˥˧ |
Danh từ
sửabến mê
- Chữ của nhà Phật. Theo quan niệm con người đau khổ vì còn sống trong mê muội chưa giác ngộ nên gọi là "bến mê". Hình dung cuộc đời con người hết sức thê thảm.
- Nghĩ thân phù thế mà đau. Bọt trong bể khổ vào đầu bến mê.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bến mê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)