Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓen˧˥ me˧˧ɓḛn˩˧ me˧˥ɓəːŋ˧˥ me˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˩˩ me˧˥ɓḛn˩˧ me˧˥˧

Danh từ sửa

bến mê

  1. Chữ của nhà Phật. Theo quan niệm con người đau khổcòn sống trong mê muội chưa giác ngộ nên gọi là "bến mê". Hình dung cuộc đời con người hết sức thê thảm.
    Nghĩ thân phù thế mà đau. Bọt trong bể khổ vào đầu bến mê.

Dịch sửa

Tham khảo sửa