Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔk˨˩ ɗə̤w˨˩ɓa̰ːk˨˨ ɗəw˧˧ɓaːk˨˩˨ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˨˨ ɗəw˧˧ɓa̰ːk˨˨ ɗəw˧˧

Tính từ

sửa

bạc đầu

  1. (tuổi) già.
    bạc đầu rồi còn dại
    Trăm năm thề những bạc đầu, Chớ tham phú quý, đi cầu trăng hoa Cdao
  2. (một số loài động vật, thực vật, hoặc một số sự vật) có đầu, có ngọn màu trắng.
    sóng bạc đầu
    cỏ bạc đầu
    Vì sương nên núi bạc đầu, Biển lay bởi gió, hoa sầu vì mưa Cdao

Tham khảo

sửa
  • Bạc đầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam