bạc đầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔk˨˩ ɗə̤w˨˩ | ɓa̰ːk˨˨ ɗəw˧˧ | ɓaːk˨˩˨ ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːk˨˨ ɗəw˧˧ | ɓa̰ːk˨˨ ɗəw˧˧ |
Tính từ
sửabạc đầu
- (tuổi) già.
- bạc đầu rồi còn dại
- Trăm năm thề những bạc đầu, Chớ tham phú quý, đi cầu trăng hoa Cdao
- (một số loài động vật, thực vật, hoặc một số sự vật) có đầu, có ngọn màu trắng.
- sóng bạc đầu
- cỏ bạc đầu
- Vì sương nên núi bạc đầu, Biển lay bởi gió, hoa sầu vì mưa Cdao
Tham khảo
sửa- Bạc đầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam