Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiəw˧˥ zaːp˧˥ɓɨə̰w˩˧ ja̰ːp˩˧ɓɨəw˧˥ jaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨəw˩˩ ɟaːp˩˩ɓɨə̰w˩˧ ɟa̰ːp˩˧

Danh từ sửa

bướu giáp

  1. Bệnh tuyến giáp nở to, hình thành một bướu ở trước cổ.
    Bướu giáp do thiếu i-ốt.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Bướu giáp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam