Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bút nghiên
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓut
˧˥
ŋiən
˧˧
ɓṵk
˩˧
ŋiəŋ
˧˥
ɓuk
˧˥
ŋiəŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓut
˩˩
ŋiən
˧˥
ɓṵt
˩˧
ŋiən
˧˥˧
Danh từ
sửa
bút nghiên
Bút lông
và
nghiên
mực
của
người
viết
chữ Hán
thời
trước; dùng để chỉ
chung
việc
học tập
,
sự nghiệp
văn chương
.
Theo đòi
bút nghiên
.
Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt / Xếp
bút nghiên
theo việc đao cung.
(Chinh phụ ngâm)
Đồng nghĩa
sửa
nghiên bút
Tham khảo
sửa
“
vi
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam