Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓut˧˥ ŋiən˧˧ɓṵk˩˧ ŋiəŋ˧˥ɓuk˧˥ ŋiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓut˩˩ ŋiən˧˥ɓṵt˩˧ ŋiən˧˥˧

Danh từ sửa

bút nghiên

  1. Bút lôngnghiên mực của người viết chữ Hán thời trước; dùng để chỉ chung việc học tập, sự nghiệp văn chương.
    Theo đòi bút nghiên.
    Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt / Xếp bút nghiên theo việc đao cung. (Chinh phụ ngâm)

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Bút nghiên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam