bù giá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṳ˨˩ zaː˧˥ | ɓu˧˧ ja̰ː˩˧ | ɓu˨˩ jaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓu˧˧ ɟaː˩˩ | ɓu˧˧ ɟa̰ː˩˧ |
Động từ
sửabù giá
- (nhà nước) phụ cấp bằng tiền để bù lại việc nâng giá một mặt hàng trước đây được cung cấp theo định lượng với giá thấp.
- bù giá điện vào lương
Tham khảo
sửa- Bù giá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam