bìa trong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓi̤ə˨˩ ʨawŋ˧˧ | ɓiə˧˧ tʂawŋ˧˥ | ɓiə˨˩ tʂawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiə˧˧ tʂawŋ˧˥ | ɓiə˧˧ tʂawŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửabìa trong
- Trang giấy tiếp theo sau bìa sách, thường ghi các nội dung như: tên sách, tên tác giả, nơi xuất bản và năm xuất bản.
- Bìa trong của cuốn sách giáo khoa.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Bìa trong, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam